📚 thể loại: TƯ PHÁP VÀ HÀNH VI TRỊ AN

CAO CẤP : 35 ☆☆ TRUNG CẤP : 20 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 ALL : 55

시행 (施行) : 실제로 행함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ THI HÀNH: Việc tiến hành trong thực tế.

(罪) : 양심이나 종교적 가르침, 법에 벗어나는 잘못된 행동이나 생각. ☆☆ Danh từ
🌏 TỘI, TỘI LỖI: Suy nghĩ hay hành động sai trái với luật, lời dạy mang tính tôn giáo hay lương tâm.

처벌 (處罰) : 범죄를 저지른 사람에게 국가나 특정 기관이 제재나 벌을 줌. 또는 그러한 벌. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ XỬ PHẠT, HÌNH PHẠT: Việc nhà nước hay cơ quan đặc biệt ra chế tài hay xử phạt đối với người phạm tội. Hoặc hình phạt như thế.

증거 (證據) : 어떤 사건이나 사실을 확인할 수 있는 근거. ☆☆ Danh từ
🌏 CHỨNG CỨ, CĂN CỨ: Căn cứ có thể kiểm tra sự kiện hay sự việc nào đó.

신고 (申告) : 어떠한 사실을 행정 관청에 알림. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ KHAI BÁO, VIỆC KHAI BÁO: Việc báo cho cơ quan hành chính công biết sự việc nào đó.

군사 (軍事) : 군대, 전쟁 등 군에 관한 일. ☆☆ Danh từ
🌏 QUÂN SỰ: Việc liên quan tới quân như quân đội, chiến tranh v.v...

수사 (搜査) : 주로 경찰이나 검찰이 범인이나 용의자를 가려내어 체포하기 위해 사건을 조사함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ĐIỀU TRA: Việc cảnh sát hay kiểm sát tìm hiểu vụ việc để lọc ra và bắt giam tội phạm hay đối tượng tình nghi.

법적 (法的) : 법에 따른 것. ☆☆ Danh từ
🌏 TÍNH PHÁP LÝ: Việc tuân theo pháp luật

법적 (法的) : 법에 따른. ☆☆ Định từ
🌏 MANG TÍNH PHÁP LÝ: Theo luật.

보상 (報償) : 남에게 진 빚이나 받은 물건을 갚음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ TRẢ LẠI: Việc trả lại người khác món nợ hay món đồ đã nhận.

법률 : 모든 국민이 반드시 지켜야 하는, 나라에서 만든 명령이나 규칙. ☆☆ Danh từ
🌏 PHÁP LUẬT, QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT: Những quy tắc hay mệnh lệnh do nhà nước làm ra và toàn dân nhất định phải giữ gìn.

보안 (保安) : 중요한 정보 등이 빠져나가서 위험이나 문제가 생기지 않도록 안전한 상태로 유지하고 보호함. ☆☆ Danh từ
🌏 BẢO AN: Việc bảo vệ và duy trì trạng thái an toàn để không gây ra những vấn đề nguy hiểm do thông tin quan trọng bị rò rỉ.

단속 (團束) : 잘못되지 않도록 주의를 기울여 관리함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ TRÔNG NOM, SỰ COI GIỮ: Sự chú ý quản lí để không bị sai sót.

벌금 (罰金) : 규칙을 어겼을 때 벌로 내게 하는 돈. ☆☆ Danh từ
🌏 TIỀN PHẠT: Tiền phải nộp phạt khi vi phạm quy tắc.

(法) : 모든 국민이 반드시 지켜야 하는, 나라에서 만든 명령이나 규칙. ☆☆ Danh từ
🌏 LUẬT, PHÁP LUẬT: Mệnh lệnh hay quy tắc do nhà nước làm ra mà toàn dân nhất thiết phải tuân thủ.

폭력 (暴力) : 남을 해치거나 사납게 제압하기 위해 주먹이나 발, 무기 등을 사용해 쓰는 힘. ☆☆ Danh từ
🌏 BẠO LỰC: Sức mạnh sử dụng nắm đấm, chân cẳng hay vũ khí để làm hại hoặc chế áp người khác một cách dữ tợn.

재판 (裁判) : 법원에서 법적으로 문제가 되는 사건에 대하여 법률에 따라 판단하는 일. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ XÉT XỬ: Việc tòa án phán xét theo pháp luật đối với sự việc có vấn đề về mặt luật pháp.

범죄 (犯罪) : 법을 어기고 죄를 저지르는 것. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ PHẠM TỘI: Việc làm trái luật và gây ra tội.

군대 (軍隊) : 일정한 규율과 질서가 있는 군인들의 집단. ☆☆ Danh từ
🌏 QUÂN ĐỘI, BỘ ĐỘI, QUÂN NGŨ: Tập thể của những quân nhân có trật tự và kỷ luật nhất định.

불법 (不法) : 법에 어긋남. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ PHI PHÁP, SỰ PHẠM LUẬT: Trái với luật.

납치 (拉致) : 강제적인 수단으로 사람을 억지로 끌어감. Danh từ
🌏 SỰ BẮT CÓC, SỰ BẮT ĐI: Việc bắt người đi bằng cách cưỡng chế.

법안 (法案) : 법으로 제정하고자 하는 사항을 항목별로 정리하여 국회에 제출하는 문서나 안건. Danh từ
🌏 DỰ THẢO LUẬT: Đề án hoặc văn bản điều chỉnh theo từng hạng mục định làm thành luật rồi trình lên quốc hội.

징역 (懲役) : 죄인을 교도소에 가두어 두고 일을 시키는 형벌. Danh từ
🌏 SỰ CẦM TÙ,SỰ GIAM CẦM, SỰ PHẠT TÙ: Hình phạt mà nhốt phạm nhân vào trại giam và bắt làm việc.

방범 (防犯) : 범죄가 일어나지 못하게 미리 막음. Danh từ
🌏 SỰ CHỐNG TỘI PHẠM, VIỆC CHỐNG TỘI PHẠM: Sự ngăn chặn để tội ác không xảy ra.

적발 (摘發) : 감추어져 있던 일이나 물건을 찾아 들추어냄. Danh từ
🌏 SỰ PHÁT GIÁC, SỰ PHÁT HIỆN: Việc tìm và lôi ra đồ vật hay việc vốn được giấu giếm.

폭행 (暴行) : 다른 사람을 때리거나 해치는 등의 거칠고 사나운 행동. Danh từ
🌏 SỰ BẠO HÀNH: Hành động dữ tợn và thô lỗ như đánh hoặc làm hại người khác.

체포 (逮捕) : 죄를 지었거나 죄를 지었을 것으로 의심되는 사람을 잡음. Danh từ
🌏 SỰ BẮT GIỮ: Việc bắt người đã gây tội hoặc bị tình nghi là đã gây tội.

감금 (監禁) : 자유롭게 드나들지 못하도록 일정한 곳에 가둠. Danh từ
🌏 SỰ GIAM CẦM, SỰ GIAM GIỮ: Việc nhốt vào nơi nhất định để không tự do đi lại được.

목격 (目擊) : 어떤 일이나 일이 벌어진 현장을 눈으로 직접 봄. Danh từ
🌏 SỰ MỤC KÍCH, SỰ CHỨNG KIẾN: Việc nhìn thấy trực tiếp bằng mắt hiện trường sự việc diễn ra hay sự việc nào đó.

치안 (治安) : 사회의 안전과 질서를 유지함. Danh từ
🌏 SỰ GIỮ AN NINH, TRỊ AN: Việc duy trì an toàn và trật tự của xã hội.

선고 (宣告) : 어떤 결정이나 사실을 선언하여 알림. Danh từ
🌏 SỰ TUYÊN CÁO, SỰ TUYÊN BỐ: Sự tuyên bố cho biết quyết định hay sự thật nào đó.

고발 (告發) : 감춰져 있던 잘못이나 비리 등을 공개적으로 많은 사람에게 알림. Danh từ
🌏 SỰ TỐ CÁO, TỐ GIÁC: Việc làm cho mọi người biết về một điều sai trái hay phi lý vốn được giấu kín.

법규 : 법으로 정해져서 지키거나 따라야 할 규칙이나 규범. Danh từ
🌏 PHÁP QUY: Luật lệ hay quy tắc phải tuân theo hoặc giữ gìn vì đã định thành luật.

-법 (法) : ‘방법’ 또는 ‘규칙’의 뜻을 더하는 접미사. Phụ tố
🌏 CÁCH, LUẬT: Hậu tố thêm nghĩa 'phương pháp' hoặc 'quy tắc'.

살해 (殺害) : 사람을 죽임. Danh từ
🌏 SỰ SÁT HẠI: Việc giết người.

소송 (訴訟) : 사람들 사이에 일어난 다툼을 법률에 따라 판결해 달라고 법원에 요구함. Danh từ
🌏 SỰ TỐ TỤNG: Việc yêu cầu tòa án phán xử theo luật tranh chấp xảy ra giữa người với người.

고소 (告訴) : 피해자가 범죄 사실을 경찰이나 법률 기관에 알려 범인을 처벌해 달라고 요구하는 일. Danh từ
🌏 SỰ TỐ CÁO: Việc người bị hại trình báo với cảnh sát hay cơ quan pháp luật và yêu cầu xử phạt tội phạm.

뺑소니 : 급하게 몰래 달아나는 것. Danh từ
🌏 SỰ TẨU THOÁT, SỰ BỎ TRỐN: Sự lén chạy mất một cách vội vàng.

비리 (非理) : 올바르지 않은 일. Danh từ
🌏 SỰ PHI LÍ: Việc không đúng.

수사 (數詞) : 수량이나 순서를 나타내는 말. Danh từ
🌏 SỐ TỪ: Từ thể hiện số lượng hay thứ tự.

사형 (死刑) : 죄인의 목숨을 끊음. 또는 그 형벌. Danh từ
🌏 SỰ TỬ HÌNH, SỰ HÀNH HÌNH: Việc cắt đứt mạng sống của tù nhân. Hoặc hình phạt như vậy.

혐의 (嫌疑) : 법률에서, 범죄를 저질렀을 가능이 있다고 봄. 또는 그 가능성. Danh từ
🌏 SỰ HIỀM NGHI, MỐI NGHI NGỜ: Việc nhìn thấy rằng có khả năng gây ra tội lỗi, ở luật pháp. Hoặc khả năng đó.

공권력 (公權力) : 국가가 국민을 통제하고 국민에게 명령할 수 있는 권력. Danh từ
🌏 QUYỀN LỰC NHÀ NƯỚC: Quyền lực mà nhà nước có thể ra lệnh hoặc kiểm soát nhân dân.

판결 (判決) : 옳고 그름이나 좋고 나쁨을 판단하여 결정함. Danh từ
🌏 SỰ PHÁN QUYẾT: Việc phán đoán và quyết định đúng sai hay tốt xấu.

학대 (虐待) : 정신적으로나 육체적으로 몹시 괴롭히고 못살게 굶. Danh từ
🌏 SỰ NGƯỢC ĐÃI: Việc gây phiền nhiễu về mặt thể xác hay tinh thần làm cho người khác không sống nổi.

범행 (犯行) : 법을 어기는 행위를 함. 또는 그 행위. Danh từ
🌏 SỰ PHẠM TỘI, HÀNH VI PHẠM TỘI: Việc thực hiện hành vi trái luật pháp. Hoặc hành vi như vậy.

법정 (法廷/法庭) : 법원이 절차에 따라 소송을 조사하고 처리하여 재판하는 곳. Danh từ
🌏 PHÁP ĐÌNH, TÒA ÁN: Nơi toà án điều tra xử lý và phán quyết tố tụng theo thủ tục.

사법 (司法) : 국가나 국민에 관한 일을 법에 따라 판단하는 국가의 기본적인 활동. Danh từ
🌏 TƯ PHÁP: Hoạt động cơ bản của quốc gia, phán đoán công việc liên quan tới quốc gia hay người dân theo luật.

영장 (令狀) : 일정한 나이에 이른 남자에게 군사적 의무를 질 것을 요구하는 입대 명령서. Danh từ
🌏 LỆNH NHẬP NGŨ: Giấy gọi nhập ngũ yêu cầu người đàn ông đến độ tuổi nhất định thực hiện nghĩa vụ quân sự.

검거 (檢擧) : 수사 기관이 법을 어기거나 범죄를 저지른 사람을 잡아서 가두는 일. Danh từ
🌏 SỰ GIAM GIỮ, SỰ BẮT GIỮ: Việc cơ quan điều tra bắt giam người gây nên tội hoặc làm trái với pháp luật.

자수 (自首) : 범인이 스스로 수사 기관에 자기의 죄를 알리고 처벌을 구하는 일. Danh từ
🌏 SỰ TỰ THÚ, SỰ ĐẦU THÚ: Việc phạm nhân tự mình khai báo với cơ quan điều tra về tội của mình để chịu sự trừng phạt.

절도 (竊盜) : 남의 물건을 몰래 훔침. 또는 그런 사람. Danh từ
🌏 SỰ ĂN TRỘM, SỰ ĂN CẮP, KẺ TRỘM, KẺ CẮP: Việc lén lút lấy trộm đồ đạc của người khác. Hoặc người như vậy.

군사 (軍士) : (옛날에) 군인이나 군대. Danh từ
🌏 QUÂN SĨ: (ngày xưa) Quân nhân hoặc quân đội.

헌법 (憲法) : 국가를 통치하는 기본 원리이며 국민의 기본권을 보장하고, 다른 것으로 대체할 수 없는 최고 법규. Danh từ
🌏 HIẾN PHÁP: Nguyên tắc căn bản để thống trị đất nước, bảo vệ những quyền lợi cơ bản của người dân, là quy pháp tối cao không thể thay đổi bằng thứ khác.

국방 (國防) : 다른 나라의 침입이나 위협으로부터 나라를 안전하게 지키는 일. Danh từ
🌏 QUỐC PHÒNG: Việc giữ gìn an toàn đất nước, tránh khỏi sự uy hiếp hay sự xâm nhập của nước khác.


:
Thông tin địa lí (138) Diễn tả tính cách (365) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Cảm ơn (8) Gọi món (132) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Hẹn (4) Giải thích món ăn (78) Xem phim (105) Ngôn luận (36) Sở thích (103) Thời tiết và mùa (101) Diễn tả ngoại hình (97) Ngôn ngữ (160) Vấn đề môi trường (226) Sự khác biệt văn hóa (47) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Chế độ xã hội (81) Đời sống học đường (208) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Tôn giáo (43) Lịch sử (92) Mối quan hệ con người (255)